• [ きのう ]

    / CƠ/KY NĂNG /

    n

    cơ năng/tác dụng/chức năng/tính năng
    ~に対する防御機能: Chức năng phòng chống đối với~
    これから登場するWindowsの機能: các tính năng của Windows sắp được tung ra
    骨格と筋肉組織の構造と機能を学びます: Chúng tôi sẽ học về chức năng và cấu trúc của hệ thống xương và cơ bắp
    最近のコンピュータには新機能があまりにも多すぎる: Máy tính gần đây có rất nhiều


    Kỹ thuật

    [ きのう ]

    chức năng [function]

    Tin học

    [ きのう ]

    chức năng/đặc trưng/tính năng [facility/function/feature]
    Explanation: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X