• [ じかい ]

    n-adv, n-t

    lần sau
    休みを1日多くあげるっていうのはどうだい?次回1日休む時さ、2日休んでいいから。 :Bạn thấy thế nào nếu tôi cho bạn nghỉ thêm 1 ngày? Lần sau khi nghỉ 1 ngày, bạn có thể nghỉ 2 ngày
    ご迷惑をお掛けして誠に申し訳ございません。以下の割引コードを次回お買い物の際にどうぞご利用ください。 :Tôi xin lỗi vì đã làm phiền. Mời bạn sử dụng phiếu giảm giá dư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X