• [ かんきする ]

    n

    hoan hỉ

    vs

    vui mừng/vui sướng/sung sướng/mừng
    彼らは暑さとのどの乾きでまいっていたので、オアシスにたどり着いて歓喜した: Họ đang rất khổ sở vì cái nóng và cơn khát, vì thế khi tới được ốc đảo, họ đã rất mừng
    ~が結ばれ歓喜する: Vui mừng vì đã ký ~
    サンタクロースが入ってくると、子どもたちは歓喜した: Khi Santa Claus bước vào, tụi trẻ đã rất vui sướng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X