• [ はみがき ]

    n

    sự cà răng/sự chải răng/sự đánh răng
    ママがご本読んであげる前に歯磨きしちゃいなさい。 :Mẹ yêu cầu bé phải đánh răng trước khi đọc truyện cho bé
    歯磨きをチューブの端からでなく真ん中から押し出す :Ấn tuýp kem đánh răng ở chính giữa, không ấn ở đáy
    bột đánh răng/thuốc đánh răng
    歯磨きが終わったら口をふくのよ。歯磨き粉が顔についてるわよ。 :Hãy lau sạch miệng sau khi đánh răng. Bột thuốc đánh răng vẫn còn dính trên mặt bạn
    歯磨きしなかったら虫歯になるわよ。そしたら歯医者さんに連れてくからね! :Con sẽ bị sâu răng nếu không đánh răng. Và mẹ sẽ phải đưa con đến gặp bác sĩ nha khoa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X