-
[ はみがき ]
n
sự cà răng/sự chải răng/sự đánh răng
- ママがご本読んであげる前に歯磨きしちゃいなさい。 :Mẹ yêu cầu bé phải đánh răng trước khi đọc truyện cho bé
- 歯磨きをチューブの端からでなく真ん中から押し出す :Ấn tuýp kem đánh răng ở chính giữa, không ấn ở đáy
bột đánh răng/thuốc đánh răng
- 歯磨きが終わったら口をふくのよ。歯磨き粉が顔についてるわよ。 :Hãy lau sạch miệng sau khi đánh răng. Bột thuốc đánh răng vẫn còn dính trên mặt bạn
- 歯磨きしなかったら虫歯になるわよ。そしたら歯医者さんに連れてくからね! :Con sẽ bị sâu răng nếu không đánh răng. Và mẹ sẽ phải đưa con đến gặp bác sĩ nha khoa
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ