• [ ざんぎょう ]

    vs

    làm ngoài giờ/làm thêm
    次の2週間は毎晩残業することを決心した :Tôi quyết định làm thêm trong 2 tuần nữa vào mỗi buổi tối
    遅くまで残業すると聞いていたので、そのコンサートで上司を見掛けてとても驚いた :Tôi rất ngạc nhiên khi bắt gặp sếp ở buổi hòa nhạc vì sếp đã nói với tôi rằng ông ấy sẽ làm thêm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X