• []

    n

    tinh thần/tâm thần
    決勝戦に残れず気が落としてしまった: không thể tiến vào trận đấu quyết liệt vì đã mất tinh thần
    tính cách/lề thói/tính trời sinh/khí độ
    弟は気が長い: người em tính chậm chạp
    tâm lí/tâm tình/tình tự/cảm giác/cảm thụ/cảm tình
    努力もしないのにほめられると気は引ける: chẳng cố gắng tí nào mà được biểu dương thật cảm thấy rất xấu hổ
    suy nghĩ/tư lự
    返事が来ないので気がもめる: không nhận được thư trả lời sốt ruột quá
    lòng luyến mộ/tình ý
    彼は彼女に気がある: anh ta có tình ý với cô ta
    khí/không khí/khí lớn/khí thể/khí chưng từ nước/khí vị/hơi
    山の気を胸いっぱい吸う: hít thở không khí trong núi một cách sâu hơn
    このびんは酒の気がする: trong bình này có hơi rượu
    陰惨の気: không khí ảm đạm
    hô hấp/thở
    新鮮な山の気: thở không khí trong lành trên núi
    近々あるインタビューのことが気がかりだ: cuộc phỏng vấn sắp đến làm tôi rất hồi hộp
    chú ý/lưu tâm/thể hiện
    どうも気がつきませんで失礼します: xin lỗi vì đã sơ suất không để ý.
    cách nghĩ/ý đồ/tâm tư/quan niệm
    気はないと仕事が進まない: nếu không tập trung thì không làm được việc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X