• [ けはい ]

    n

    sự cảm giác/sự cảm thấy/sự linh cảm/sự có vẻ như là/giá ước chừng
    隣室に人の ~ がする。: Cảm giác như có người ở phòng bên cạnh
    秋の ~: như là mùa thu đã đến

    Kinh tế

    [ けはい ]

    sự yết giá [Quotation, Tone of the market]
    Explanation: 気配とは売買立会いによる取引において、売りにいくといくらで売れそうか、買いにいくといくらで買えそうかを示す、売買の目安になる値段である。///市場での株価水準、需給状況を示す用語であるともいえる。///需給がどちらかに偏り、買い呼び値だけがあって売り呼び値のない状態を「カイ気配」、その反対の現象を「ヤリ気配」という。ヤリとはウリのことである。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X