• [ ひょうてんか ]

    n

    dưới điểm đóng băng/dưới không độ
    現地の気温は氷点下だから、暖かい服を持っていったほうがいい :Tốt hơn hết là bạn nên mặc áo ấm bởi vì nhiệt độ ở đây dưới không độ
    13日の土曜日は、気温は氷点下にまで下がり、月曜日まで続くでしょう。 :Vào thứ 7 ngày 13, nhiệt độ sẽ xuống dưới không độ và giữ ở mức đó cho tới ngày thứ hai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X