• [ ちゅうもん ]

    vs

    đặt hàng/gọi món
    我が社はドイツの会社にその機械を注文した。: Chúng tôi đã đặt chiếc máy đó từ một công ty của Đức.

    [ ちゅうもんする ]

    vs

    đặt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X