• [ たいへい ]

    n

    sự thái bình/sự yên bình/sự thanh bình

    adj-na

    thái bình/yên bình/thanh bình
    戦乱がおさまって後は太平の世が続いた. :Sau khi chiến loạn qua đi mọi người tiếp tục tận hưởng thế giới hòa bình lâu dài.
    泰平の時期 :Thời kì yên bình.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X