• [ はやり ]

    vs

    lưu hành
    いろいろなファッション雑誌によると、黒の装いが今シーズンは再び流行する :Theo nhiều tạp chí thời trang, vào mùa này trang phục màu đang thịnh hành trở lại.
    そこらじゅうで流行する :Được lưu hành ở khắp mọi nơi.

    [ りゅうこう ]

    vs

    lưu hành

    [ りゅうこうする ]

    vs

    thịnh hành
    今ベトナムではミニスカートが流行っている。: Bây giờ ở Việt Nam đang thịnh hành váy ngắn.

    Kỹ thuật

    [ りゅうこうする ]

    Thịnh hành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X