• [ てんぷ ]

    n

    sự gắn thêm/sự đính thêm
    ウイルスが添付されている恐れのある電子メールに注意するよう会員に呼びかけている :kêu gọi những hội viên hãy chú ý đến những thư điện tử có file gắn kèm nghi ngờ có chứa virus
    本契約の署名・発効時に本契約書に添付されていない場合 :trường hợp không kèm theo bản hợp đồng này chữ ký khi phát huy hiệu lực...

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X