• [ げんそく ]

    vs

    giảm tốc/giảm tốc độ
    緩やかに減速する: Giảm tốc độ chậm rãi (một cách từ từ)
    世界中で減速する: Giảm tốc độ trên khắp thế giới
    経済が減速するとの見通し: Suy đoán rằng nền kinh tế sẽ giảm tốc độ tăng trưởng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X