• Tin học

    [ えんざんてじゅん ]

    thuật toán [algorithm]
    Explanation: Một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. Thuật toán là một công thức giải quyết để tìm đáp số đúng cho một bài toán khó bằng cách chia nhỏ bài toán đó thành một số bước đơn giản hơn. Các bước này phải tương đối đơn giản, sao cho bạn có thể thực hiện được chúng dù cho bạn không hiểu đầy đủ là mình đang làm gì. Hằng ngày bạn đang sử dụng các thuật toán, như đặt một cuộc điện thoại đường dài, sắp xếp một giỏ hàng tạp hoá, hoặc xén phẳng một bãi cỏ chẳng hạn. Nhà logic học người Anh Alan Turing đã chứng minh rằng bất kỳ một vấn đề logic hoặc toán học nào có lời giải đều có thể giải quyết bằng phương pháp thuật toán. Các chương trình máy tính mà bạn dùng hằng ngày đều bao gồm một hoặc nhiều thuật toán. Các thuật toán cũng được sử dụng để cải thiện công năng máy tính của bạn. Chẳng hạn các thuật toán dùng với bộ nhớ cache để xác định những dữ liệu nào sẽ được thay cho dữ liệu phải được đưa vào.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X