• [ つく ]

    v5k

    chiếu sáng/thắp sáng
    そのバーナーはサーモスタットで点いたり消えたりする. :Cái lò đốt này cứ bật, tắt bởi một bộ phận điều khiển nhiệt tự động.
    暗くなってきた. 灯りを点けた方がいい. :Trời tối rồi. Anh nên thắp đèn lên đi thôi.
    bắt lửa
    隣家に火がつけた: căn nhà bên cạnh đã bị bắt lửa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X