• [ かわせ ]

    n

    hối đoái/ngân phiếu
    対外支払いのための為替: Hối đoái dùng để thanh toán với nước ngoài
    お金を為替にして送りました: Tôi gửi tiền bằng ngân phiếu.

    Kinh tế

    [ かわせ ]

    hối đoái [exchange]
    Explanation: 現金を介入させずに、帳簿の上で資金を移動させ、債権・債務を決済すること。

    [ かわせ ]

    ngoại hối [currency exchange]
    Explanation: 現金を介入させずに、帳簿の上で資金を移動させ、債権・債務を決済すること。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X