sự nhiệt tình/lòng nhiệt tình/lòng nhiệt tâm/sự nhiệt tâm
彼はスポーツにとても熱心だ.:Anh ấy rất nhiệt tình với bóng đá
相変わらず国益追求に熱心である :nhiệt tình theo đuổi mối quan tâm quốc gia như thường lệ.
nhiệt tâm
adj-na
nhiệt tình
昔はいつも掃除に熱心すぎたけれど、今はちょっとくらい散らかっていても生活できるようになったわ! :Trước đây lúc nào tôi cũng rất nhiệt tình với việc lau dọn, nhưng bây giờ dù có bừa bộn một chút thì tôi thấy vẫn có thể sinh hoạt được.
聴衆は熱心に演説者に耳を傾けていた. :Khán thính giả chăm chú nghe người diễn thuyết mộ
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn