• [ ねっき ]

    n

    tinh thần cao/khí nóng
    エアコンは冷気と同じだけ熱気を出すので、ヒートアイランド現象の一因となる。 :Vì máy điều hòa tỏa lượng khí nóng và khí lạnh như nhau nên mới có hiện tượng vùng khí nóng.
    không khí nóng/hơi nóng
    熱気消毒: sát trùng bằng hơi nóng

    [ ねつけ ]

    n

    sự bồn chồn
    ポール・マッカートニーが到着する前から演奏会場はすでに興奮の熱気に包まれていた.: Không khí trong phòng hòa nhạc bồn chồn đầy hưng phấn từ trước khi Paul McCartney đến.
    祭典が始まる前の熱気に包まれている : Cảm thấy bồn chồn trước khi bắt đầu buổi lễ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X