• [ ぼくし ]

    n

    người chăn súc vật/mục đồng/mục sư
    戦争を奨める者は、悪魔に仕える牧師。 :Người giảng đạo về chiến tranh là mục sư của ác quỷ.
    衣装が人を立派に見せ、牧師が娘を花嫁に代える。 :Quần áo tạo nên con người, mục sư thì biến cô gái thành cô dâu.
    mục sư
    linh mục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X