• [ ぎせいしゃ ]

    n

    nạn nhân
    罪のない犠牲者(たち)のためにできることをする: làm những điều có thể vì những nạn nhân vô tội
    犠牲者(被害者・死亡者)のほとんどが子どもだった: hầu hết nạn nhân đều là trẻ em (người bị thương, người chết)
    犠牲者からの報告を受ける: nhận được báo cáo từ các nạn nhân
    海に他の犠牲者がいないか確認する: kiểm tra xem còn có nạn nhâ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X