• [ かり ]

    n

    cuộc đi săn
    狩の先導役の吹く笛は鳥が捕まるまでは心地よく聞こえる。 :Tiếng sáo của người bẫy chim trong cuộc đi săn vẫn ngọt nào đến tận khi con chim bị bắt
    怠け者の犬は、体についたノミにほえるだけで何もしないが、狩りで走り回る犬は、ノミに気づきもしない。 :Con chó của kẻ lười chỉ biết sủa và không làm gì cả khi bị bọ chét cắn, nhưng con chó p

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X