• [ ひとりぼっち ]

    n

    một người cô đơn
    両親がこの世を去ったとき、彼は家族の思い出を独りぼっちで抱えていました。 :Khi cả bố và mẹ anh ta mất, anh ta cô đơn một mình trên cõi đời này với nỗi nhung nhớ về gia đình mình.
    誰にも助けてもらえず独りぼっちの状態で〔枝先に身を乗り出すように〕 :bơ vơ không nơi nương tựa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X