• [ けんとう ]

    n

    đèn lồng cúng
    奉献の時だけ、献灯を点ける: Chỉ khi cúng lễ mới thắp sáng đèn lồng cúng
    献灯はいつもきれいに控える: Đèn lồng cúng lúc nào cũng được giữ gìn sạch sẽ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X