• [ かんきょう ]

    n

    môi trường
    環境・資源管理問題に取り組む: Chú ý tới những vấn đề về môi trường và quản lý tài nguyên
    ~に関する国際環境: Môi trường quốc tế liên quan đến~
    環境保護は私たちの未来を守る上で鍵となるものだ: Bảo vệ môi trường chính là chìa khóa để gìn giữ tương lai của chúng ta
    このテクノロジーは UNIX の環境で何年も利用されています: công
    hoàn cảnh

    Kinh tế

    [ かんきょう ]

    môi trường kinh doanh [business environment (important), natural environment (not important)]

    [ かんきょう ]

    môi trường/hoàn cảnh xung quanh [environment (ADV)]

    Tin học

    [ かんきょう ]

    môi trường [environment]
    Explanation: Phần cứng và/hoặc hệ điều hành mà các chương trình ứng dụng đòi hỏi. Ví dụ môi trường Macintosh. Trong DOS, môi trường còn có nghĩa là một phần trong bộ nhớ được lưu trữ để cất giữ các biến số mà các chương trình ứng dụng đang chạy trên hệ máy của bạn có thể dùng đến.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X