• [ あまい ]

    n

    ngon ngọt

    adj

    ngọt
    私の家族は皆甘いものが好きだ。: Mọi người trong gia đình tôi đều thích đồ ngọt.

    adj

    ngọt bùi

    adj, uk

    ngọt ngào/dễ chịu
    甘い言葉に気とつけてよ。: Hãy cẩn thận với những lời nói ngọt ngào.
    彼は若い女の子に甘い。: Ông ta rất ngọt ngào với các cô gái trẻ.
    世の中そんなに甘くないよ。: Cuộc đời không ngọt ngào (dễ dàng, tử tế) như vậy đâu.
    私の判断は甘かった。: Những lời phê phán của tôi không hề dễ chịu
    甘い汁を吸った: húp phần canh ngọt ( chọn lấy phần tốt nhất)

    Kinh tế

    [ あまい ]

    dễ kiếm [Easy]
    Category: 相場・格言・由来
    Explanation: Biểu thị trạng thái thị trường giá cổ phiếu trở nên rẻ.

    株式の市場用語で、相場が下落している状態のときに使われる。///株価が多少とも安い状態をさす。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X