-
[ うむ ]
v5m
sinh/đẻ
- この鶏たちは卵を産むことだけに専念するように小屋に入れられている。: Những con gà này được đưa vào những cái chuồng nhỏ chỉ để chuyên đẻ trứng.
- 洋子さんは女の子を産んだ。: Chị Yoko đã sinh ra một bé gái.
- Lưu ý: Từ 生む cũng có cách đọc tương tự nhưng có nghĩa rộng hơn, dùng trong nhiều trường hợp : sinh ra, tạo ra, sinh ra (theo nghĩa bóng).v.v... khác với từ 産む chỉ dùng với sinh vật như người, động vật
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ