• [ まばら ]

    n

    sự thưa thớt/sự rải rác/sự lơ thơ
    登るにつれて, 樹木は一層まばらになった. :Càng leo lên cao rừng cây càng ít tầng
    彼の講演会は聴衆がまばらだった. :Bài diễn thuyết của anh ta được ít người chú ý đến.

    adj-na

    thưa thớt/rải rác/lơ thơ
    疎らに種を蒔けば、疎らにしか刈り取れない。:Gieo nhân nào gặt quả ấy.
    まばらに毛が生えている頭 :đầu lơ thơ tóc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X