• [ はっする ]

    vs-s

    sai/điều/cử
    使いを発する: cử người đi
    phát sinh
    伝染病を発する: phát sinh bệnh truyền nhiễm
    phát nguồn/khởi nguồn/bắt nguồn
    その川は山から発する: con sông nhỏ ấy bắt nguồn từ trong núi
    phát biểu/công bố/ phát huy
    本契約の規定に関して権利破棄または修正を行う場合は、書面で行い、且つ当事者が署名した場合のみ効力を発する。 :Việc sửa đổi hay hủy bỏ bất kỳ một quy định nào trong hợp đồng này chỉ phát huy hiệu lực khi có chữ ký của các bên duới hình thức văn bản.
    ~に関してこれまでで最も強い警告を発する :Lời đe doạ, sự đe dọa của ai đó về...

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X