• [ はっこうダイオード ]

    n

    đi ốt phát quang
    赤外線発光ダイオードを取り付けた探査針 :Máy dò có gắn đi ốt phát quang tia hồng ngoại.
    発光ダイオード式表示画面 :Màn hình đi ốt phát quang.

    Tin học

    [ はっこうダイオード ]

    diode phát quang (LED)/LED [light emitting diode/LED]
    Explanation: Một linh kiện điện tử nhỏ được chế tạo bằng các vật liệu bán dẫn, và sẽ phát sáng khi có dòng điện chạy qua. LED thường được dùng làm đèn báo loại nhỏ, nhưng vì tiêu thụ điện nhiều hơn các loại hiển thị tinh thể lỏng ( LCD), nên rất ít được dùng làm màn hình.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X