• [ はつめいか ]

    n

    Nhà phát minh
    発明家は自分の発明の特許を申請した :Nhà phát minh xin chứng nhận chủ quyền cho phát minh của mình.
    発明家は自分の発明品が生み出した利益の十分の一の報酬も受け取ってはこなかった :Các nhà phát minh không hề nhận thù lao nào đối với những lợi ích sinh ra từ sản phẩm phát minh của họ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X