• [ はつびょう ]

    n

    sự phát bệnh
    イギリスの少数派民族は、イギリスの白人よりも、精神障害になる[を発病する]危険性がより高いようだ。 :Dân tộc thiểu số ở Anh dường như có nguy cơ bị mắc bệnh tâm lý hơn là người Anh da trắng.
    腹部内に置かれた廃液管を通して発病する感染 :Nhiễm bệnh thông qua ống bài tiết đặt trong bụng.
    phát ốm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X