• [ はっかく ]

    n

    sự bộc lộ/ sự phát giác/ sự phát hiện
    その会社は内部調査で不正会計が発覚したことを認めた :Công ty cũng thừa nhận đã phát hiện ra một số hoạt động bất hợp pháp về tài chính trong điều tra nội bộ.
    その発覚により彼らがその問題をどこまで知っていたのか新たな疑問を生んだ :Sinh ra những nghi ngờ mới khi họ biết vấn đề đã đi tới đâu qua sự phát hiện

    Kinh tế

    [ はっかく ]

    việc tiết lộ thông tin [disclosure (of information)]
    Category: Tài chính [財政]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X