• [ とうじょう ]

    n

    sự xuất hiện (trên màn ảnh)
    その都市は全く新しい観光地として登場した。 :thành phố xuất hiện trên màn ảnh là nơi thăm quan hoàn toàn mới mẻ
    sự tung ra thị trường/sự bày bán lần đầu tiên
    アメリカのマッスルカーは、1960年代に登場した。 :chiếc ôtô của Mỹ đã được tung ra thị trường lần đầu tiên vào những năm 60
    sự ra (sân khấu)/việc lên (sân khấu)/sự đăng đàn
    今夜のゲストは、これまでこの舞台に登場された方の中で最もお若い方です。 :vị khách tối nay là ngưòi trẻ nhất đã đến
    アメリカ文化を扱ってきた映画制作者の方にご登場いただきましょう。 :xin mời một nhà làm phim mà những dự án làm phim của ông đề cập đến văn hóa Mỹ bước ra sân khấu
    lối vào/sự đi vào

    Tin học

    [ とうじょう ]

    tung ra (thị trường) [introduction (into a market)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X