• [ とうじょう ]

    vs

    xuất hiện (trên màn ảnh)
    ~の広告に登場する :đóng quảng cáo cho
    その映画のさまざまなシーンに登場する :xuất hiện nhiều trong phim đó
    tung ra thị trường/bày bán lần đầu tiên
    あたらしい製品を登場する: tung sản phẩm mới ra thị trường
    ra (sân khấu)
    đi vào
    辞書の第_版に初めて登場する〔言葉が〕 :bắt đầu lần xuất bản thứ...trong cuốn từ điển (từ ngữ)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X