上司は部下に的確な指示ができなければならない。: Cấp trên phải có khả năng đưa ra những chỉ thị rõ ràng, chính xác cho cấp dưới.
n
sự rõ ràng chính xác
~における新たな課題について的確かつ積極的に対応する :giải quyết chính xác và khẩn trương mọi vấn đề mới
~の的確さを認める :công nhận sự chính xác của ...
われわれの事業戦略が的確であれば、このアイデアで大金をもうけることができるだろう :với ý tưởng này, nếu chúng ta có chiến lược kinh doanh rõ ràng thì chúng ta có thể kiếm đượ
n
xác
[ てっかく ]
adj-na
đích xác
的確なカメラアングルを見つけ出す: tìm góc quay chính xác
的確な科学データや情報に基づいて :dựa trên số liệu và tài liệu khoa học chính xác
私たちが集めた情報は、的確な決断を下すためには十分でなかった :thông tin mà chúng ta thu thập được vẫn chưa đủ để giải quyết vấn đề một cách xác thực
これは面白い。のっけから的確なご指摘を頂きましたね。:
n
sự đích xác
われわれの事業戦略が的確であれば、このアイデアで大金をもうけることができるだろう : tôi nghĩ rằng nếu chiến lược kinh doanh của chúng ta được thực hiện, chúng ta sẽ kiếm được rất nhiều tiền từ ý tưởng này
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn