• [ えき ]

    vs

    làm lợi/có lợi/có tác dụng
    この本は読者に益するところが大きい。: Cuốn sách này có nhiều điểm có ích to lớn cho độc giả.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X