• [ じかに ]

    adv

    trực tiếp/
    先生からじかにそうしろと言われたんだ. 断れるもんじゃないよ. :Vì chúng tôi bị thầy nói trực tiếp phải làm việc đó nên chúng tôi không thể từ chối.
    じかにトナカイを見たことは一度もない. :tôi chưa bao giờ được trực tiếp nhìn thấy con tuần lộc

    adv, uk

    trực tiếp/thẳng
    この書類は彼に直にお渡し願います。: Xin hãy giao trực tiếp cho anh ấy tập tài liệu này.
    この問題については彼と直に話し合うべきだ。: Anh cần phải bàn bạc vấn đề này trực tiếp với anh ta.

    [ じきに ]

    adv

    sớm/chẳng mấy chốc
    じきにあなたの風邪が治るといいですね :Tôi chúc bạn sớm bình phục khỏi bệnh cảm cúm
    じきにヘレンが到着するはずなのでもうちょっと辛抱してください :Hellen sẽ đến trong chốc lát, xin mọi người hãy kiên nhẫn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X