-
[ あいて ]
n
đối phương/người đối diện
- 結婚相手: hôn phu (hoặc
- 挨拶の時に、相手との距離を置くのが日本や中国では礼儀だとされてきた: Ở Nhật Bản và Trung Quốc, việc giữ khoảng cách với đối phương (người đối diện) khi chào từ trước đến nay vẫn được coi là phép lịch sự
- 感謝をする時に、心をこめて「ありがとうございます」と言えば、相手も喜ぶだろう: Khi cảm ơn, nếu nói " Tôi xin cảm ơn" từ đáy
- Ghi chú: bên cùng cộng tác trong một công việc gì đấy
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ