• [ そうさい ]

    n

    sự khử lẫn nhau
    使用者は、前借金その他労働することを条件とする前貸の債権と賃金を相殺してはいけない :Người tuyển dụng không được trừ giữa tiền lương công nhân và tiền cho vay trước đó với điều kiện coi tiền cho vay trước là một loại lao động khác.
    ~の株価下落を相殺するためにその株を購入する :Mua cổ đông để tránh việc giảm giá cổ phi
    sự cân đối tài khoản

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X