• [ しん ]

    n

    sự thực/thực/sự thật/sự đúng/đúng/sự thuần tuý/thuần tuý
    Chân
    Ghi chú: giáo phái của những người theo đạo phật bắt nguồn từ thế kỷ mười ba

    adj-na

    thật/thực/đúng/thuần tuý

    []

    n, pref

    thật/chính cống/sự thật/thuần chủng
    真(っ)白 :Trắng tinh khiết
    真人間:Một con người trung thực.
    sự công bằng/sự xứng đáng/sự đích đáng
    彼女の言うことを真に受けた.:Tôi thật sự tin lời cô ấy nói.
    điều tốt/điều phải
    真の:Điều tốt đẹp

    pref

    sự đúng/sự chính xác
    真のやみ:Đen như mực
    彼の戦争の話は真に迫っていた.:Anh ấy kể về cuộc chiến đấu quá sống động làm tôi có cảm giác như chính xác tôi đang ở đó.

    n

    sự đúng/sự chính xác (về phương hướng)
    真南に行く :Đi đúng hướng Nam
    頭の真上に:Đúng ngay trên đầu ai đó.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X