• [ つける ]

    v1

    mặc/đeo
    警官たちは防弾チョッキを身に着ける。: Cảnh sát mặc áo chống đạn.
    本校の生徒は必ず胸に校章を着けなければならない。: Mọi học sinh của trường tôi đều phải đeo phù hiệu của trường trên ngực.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X