• [ しる ]

    v5u

    biết

    v5r

    biết (có kinh nghiệm)
    日本に来てはじめて地震を知ったというアメリカ人が多い。: Có rất nhiều người Mỹ đã biết đến động đất khi lần đầu tiên đến Nhật Bản.

    v5r

    biết (mặt)
    僕は弘美を知ったのはディスコでした。: Tôi biết Hiromi tại sàn nhảy

    v5r

    biết (thông tin)
    国民は防衛に関する事実を知る権利がある。: Người dân có quyền biết sự thực về quốc phòng.

    v5r

    biết (tri thức)
    中山さんは中東の歴史についてよく知っている。: Anh Nakayama biết rất rõ về lịch sử khu vực Trung Đông.

    v5r

    hay tin

    v5r

    nhận ra
    彼女がそんなひどいけがをしているとは知らなかった。: Tôi không nhận ra vết thương của cô ấy lại nặng đến thế.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X