• [ ちじ ]

    n

    người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)
    トムは、知事がボブを保健局長に指名するまで、自分が任命されるものと確信していた :Tom cứ tin chắc rằng mình sẽ được đề cử vào chức cục trưởng cục y tế cho tới khi biết được tin chủ tịch tỉnh giao chức vụ ấy cho Bob.
    私たちは新知事と彼の打ち出す政策をそれほど熱心に支持しているわけではなかった :Không phải chúng tôi ủng hộ nhiệt tình c

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X