• [ ちせい ]

    n

    sự thông minh
    ある年齢を過ぎれば、それなりの知性があると人からは思われたいものだ。 :Sau khi qua một độ tuổi nào đó, bạn muốn người khác nghĩ mình là người có sự thông hiểu tương đương với tuổi của mình.
    彼はとてもハンサムだったので、知性については過小評価された :Do đẹp trai nên mọi người đánh giá thấp sự thông minh của anh ấy.
    bát ngát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X