• Kinh tế

    [ ちてきざいさんけん ]

    quyền sở hữu trí tuệ [Intellectual Property]
    Explanation: 特許、商標、実用新案、著作権などの総称であるが、最近では経営のノウハウなどにも特許が下りるようになり、ソフトウェア資産、ビジネスモデルなども知的財産権となり、経営資源として考えるようになってきた。

    Kỹ thuật

    [ ちてきざいさんけん ]

    quyền sở hữu trí tuệ [intellectual property rights]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X