• [ はかい ]

    n

    sự phá hoại
    破壊活動防止法: luật ngăn cấm những hành động phá hoại

    Kỹ thuật

    [ はかい ]

    sự đứt [breakdown]
    Category: điện [電気・電子]

    [ はかい ]

    sự phá hỏng [demolition]

    Tin học

    [ はかい ]

    đổ vỡ/phá huỷ [crash (application) (vs)/disruption]
    Explanation: Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X