• [ はさん ]

    vs

    phá sản
    他社に押され気味だから、いずれあの会社は破産するだろうね。 :Có lẽ cuối cùng họ sẽ tuyên bố phá sản vì không thể cạnh tranh được với các công ty khác.
    大会社が破産すると、最高責任者たちは何百万ドルも持ち逃げする :Khi một công ty lớn phá sản, những người có trách nhiệm cao nhất thường bỏ trốn cuỗm theo hàng triệu đ

    [ はさんする ]

    vs

    sạt nghiệp
    hại của

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X