• Tin học

    [ じきばいたい ]

    phương tiện từ tính [magnetic media]
    Explanation: Trong lưu trữ thứ cấp, đây là sự ứng dụng các kỹ thuật từ tính để lưu trữ và truy tìm dữ liệu trên đĩa hoặc băng được phủ một lớp vật liệu nhạy từ. Giống như các mảnh bột sắt rải trên một tờ giấy nến, vật liệu này được định hướng lại khi có một từ trường di chuyển ngang qua chúng. Trong thao tác ghi, đầu từ đọc/shi sẽ phát ra một từ trường làm định hướng lại các vật liệu từ trên đĩa hoặc băng, sao cho chúng mang cực tính dương hoặc âm phù hợp với một bit dữ liệu. Trong thao tác đọc, đầu từ đọc/ghi sẽ cảm nhận các phân cực từ đã được mã hóa trên đĩa hoặc băng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X