• [ ふくしこっか ]

    n

    nhà nước mà ở đó việc phúc lợi được phát triển mạnh và do nhà nước thực hiện
    その福祉国家は、社会的な実験場と見なされている。 :Nhà nước có phúc lợi xã hội được xem là nơi thực nghiệm mang tính xã hội.
    福祉国家を建設する :thiết lập một nhà nước có phúc lợi xã hội.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X