• [ はげ ]

    vs

    chốc

    n

    hói trán
    「あなたの彼ってどんな人?」「顔が大きくて頭は禿げているのよ」 :"Bạn trai của bạn trông thế nào?" "Ồ mặt lớn nhưng bị hói đầu"

    n

    người hói trán
    禿げ上がった地肌 :mảng đầu hói

    n

    trơ trọi
    禿山: đồi núi trọc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X